Thực đơn
Lương Triều Vỹ Giải thưởng và đề cửGiải | Năm | Hạng mục | Phim | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Liên hoan phim Cannes | 2000 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Tâm trạng khi yêu | Đoạt giải |
1997 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Xuân quang xạ tiết | Được đề cử | |
Liên hoan phim châu Á | 2008 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Sắc, Giới | Đoạt giải |
Giải thưởng điện ảnh Hồng Kông | 2014 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Nhất Đại Tông Sư | Được đề cử |
2012 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Thính phong giả | Được đề cử | |
2009 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Đại chiến Xích Bích | Được đề cử | |
2007 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Thương thành | Được đề cử | |
2005 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | 2046 | Đoạt giải | |
2003 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Vô gian đạo | Đoạt giải | |
2001 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Tâm trạng khi yêu | Đoạt giải | |
1999 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Ám hoa | Được đề cử | |
1998 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Xuân quang xạ tiết | Đoạt giải | |
1995 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Trùng Khánh Sâm Lâm | Đoạt giải | |
1993 | Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất | Lạt thủ thần tham | Được đề cử | |
1990 | Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất | Sát thủ hồ điệp mộng | Đoạt giải | |
1988 | Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất | Nhân dân anh hùng | Đoạt giải | |
1987 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Địa hạ tình | Được đề cử | |
Giải thưởng Điện ảnh Kim Mã | 2007 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Sắc, Giới | Đoạt giải |
2003 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Vô gian đạo | Đoạt giải | |
1994 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Trùng Khánh Sâm Lâm | Đoạt giải | |
Giải thưởng Kim Tử Kinh Hồng Kông | 2005 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | 2046 | Đoạt giải |
2003 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Vô gian đạo | Đoạt giải | |
1998 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Xuân quang xạ tiết | Đoạt giải | |
Giải Hiệp hội Phê bình Điện ảnh Hồng Kông | 2005 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | 2046 | Đoạt giải |
Hong Kong Film Directors' Guild Awards | 2014 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Nhất đại tông sư | Đoạt giải |
Liên hoan phim Tallinn Black Nights | 2004 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | 2046 | Đoạt giải |
Iron Elephant Film Awards | 2007 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Sắc, Giới | Đoạt giải |
Hong Kong Society of Cinematographers Awards | 2008 | Most Charismatic Actor | Đoạt giải | |
Giải thưởng Truyền thông Điện ảnh Hoa ngữ | 2000 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Tâm trạng khi yêu | Đoạt giải |
2008 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Sắc, Giới | Được đề cử | |
2004 | Nam diễn viên được yêu thích nhất | Sound of Colors | Đoạt giải | |
Liên hoan phim Châu Á - Thái Bình Dương | 2013 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Nhất đại tông sư | Được đề cử |
Giải thưởng Tinh thần độc lập của Mỹ | 2007 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Sắc, Giới | Được đề cử |
Chlotrudis Awards | 2000 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Tâm trạng khi yêu | Được đề cử |
Giải Hoa Đỉnh | 2013 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Thính phong gió | Được đề cử |
Italian Online Movie Awards (IOMA) | 2002 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | Anh hùng | Đoạt giải |
Thực đơn
Lương Triều Vỹ Giải thưởng và đề cửLiên quan
Lương Lương Triều Vỹ Lương Thế Vinh Lương Cường Lương Bích Hữu Lương Tam Quang Lương Tài Lương tối thiểu tại Việt Nam Lương Xuân Trường Lương Sơn Bá – Chúc Anh ĐàiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lương Triều Vỹ http://www.yxine.com/?gf=bv&view=1&articles_id=262 http://hkcinema.net/leung-chiu-wai-tony-r11.htm http://www.tonyleung.org https://www.imdb.com/name/nm0504897/ https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Leung_...